Thứ Sáu, 5 tháng 12, 2014

kiểm định pa lan - kiểm định palang - kiểm định pa lang


Kiểm Định An Toàn Các Thiết Bị gồm:
  1. Kiểm Định Nồi Hơi
  2. Kiểm Định Các Bình Chịu Áp Lực
  3. Kiểm Định Hệ Thống Lạnh
  4. Kiểm Định Cần Trục
  5. Kiểm Định Cầu Trục: Cầu Trục lăn, cầu trục treo.
  6. Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
  7. Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
  8. Kiểm Định Xe Nâng Hàng
  9. Kiểm Định Xe Nâng Người
  10. Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
  11. Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
  12. Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
  13. Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện



(Bộ, UBND... )
(Tên tổ chức KĐ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
                                                       .............., Ngày         tháng         năm


BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN
CẦN TRỤC THÁP
Chúng tôi: 
1.……………………………………………………   Kiểm định viên số : 
2.……………………………………………………   Kiểm định viên số :                   
Đã tiến hành kiểm định:    
Đơn vị sử dụng :                                             
Địa chỉ:   (trụ sở chính của cơ sở)
Vị trí đặt thiết bị kiểm định ( nêu địa chỉ )
Tiêu chuẩn áp dụng : theo tiêu chuẩn trong QTKĐ…./2013 BLĐTBXH
Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản :
1……..                         Chức vụ :………….
2……..                         Chức vụ :…………..
I-THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA THIẾT BỊ:
- Mã hiệu:       
……………
- Vận tốc di chuyển xe con:
………
m/ph
- Số chế tạo:   
…………
- Vận tốc di chuyển máy trục:
………..
m/ph
-Năm sản xuất:         
……………
- Tầm với:
………..
m
- Nhà chế tạo:         
……………
- Chiều cao nâng móc thực tế/ Chiều cao nâng móc lớn nhất
………..
m
- Trọng tải thiết kế:
….  ……….  tấn
- Chiều sâu hạ móc:
………..
m
- Vận tốc nâng:

……… ..  m/ph

- Trọng tải ở tầm với lớn nhất:
………..    tấn
- Vận tốc quay:

……….v/ph

- Công dụng:

………………

II-CHẾ ĐỘ KIỂM ĐỊNH ( lần đầu, định kỳ, bất thường)

III-KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH:

A. Kiểm tra hồ sơ kỹ thuật: 
TT
Danh mục
Đạt
Không đạt
Ghi chú

TT
Danh mục
Đạt
Không đạt
Ghi chú
1
Lý lịch máy trục




3
Hồ sơ kết cấu móng (đường ray-nền ray)



2
Hồ sơ lắp đặt



B-Kiểm tra bên ngoài; thử không tải:
TT
Cơ cấu; bộ phận
Đạt
Không đạt

Ghi chú


TT
Cơ cấu; bộ phận
Đạt
Không đạt
Ghi chú
1
Móc




8
Cơ cấu nâng cần



2
Cáp nâng tải




9
Cơ cấu di chuyển xe con



3
Cáp nâng cần




10
Cơ cấu di chuyển máy trục





4
Cáp di chuyển xe con




11
Phanh nâng tải



5
Giằng cần




12
Phanh nâng cần



6
Đối trọng; cần




13
Kết cấu kim loại tháp



7
Cơ cấu nâng tải




14
Cơ cấu lắp đựng



15
Đường ray – nền ray




24
Neo giằng



16
Thiết bị khống chế độ cao




25
Phanh di chuyển máy trục



17
Thiết bị hạn chế hành trình xe con




26
Còi chuông



18
Thiết bị hạn chế hành trình máy trục




27
Tiếp địa (chống sét)



19
Hệ thống điện điều khiển, động lực, chiếu sáng




28
Thiết bị báo tốc độ gió



20
Thiết bị khống chế góc nâng cần




29
Thiết bị chỉ báo tầm với và tải trọng tương ứng



21
Cụm puli




30
Thiết bị báo vùng nguy  hiểm, đèn báo không



22
Cabin điều khiển




31
Khoảng cách an toàn với các công trình xung quanh



23
Phanh di chuyển xe con




32
Phanh cơ cấu quay



C-Thử tải:

TT

Vị trí treo tải và kết quả thử
Đạt
Không đạt

Tầm với

(m)

Trọng tải tương ứng (tấn)
Tải thử tĩnh (tấn)
Tải thử động (tấn)
1
Tầm với nhỏ nhất


R=




2
Tầm với lớn nhất


R =




3
Cần phụ







4
Chiều dài cần chính







5
Độ ổn định








TT
Đánh giá kết quả
Đạt
Không đạt

Ghi chú


TT
Đánh giá kết quả
Đạt
Không đạt
Ghi chú

1
Kết cấu kim loại




5
Phanh cơ cấu quay




2
Phanh nâng tải




6
Phanh di chuyển máy trục




3
Phanh nâng cần




7
Phanh di chuyển xe con




4
Cáp nâng tải




8
Thiết bị chống quá tải




kiểm định cầu trục tháp
kiểm định cầu trục tháp 

kiểm định cầu trục tháp

kiểm định cầu trục tháp 

kiểm định cầu trục tháp

kiểm định cầu trục tháp 
kiểm định cầu trục tháp 

kiểm định cầu trục tháp
kiểm định cầu trục tháp 

kiểm định nồi hơi
kiểm định nồi hơi

kiểm định sàn nâng
kiểm định sàn nâng 

kiểm định sàn nâng
kiểm định sàn nâng 

kiểm định sàn nâng
kiểm định sàn nâng 

kiểm định sàn nâng
kiểm định sàn nâng 

IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGH
1. Thiết bị được kiểm định có kết quả:   Đạt  £     Không đạt   £
    đủ điều kiện hoạt động với trọng tải lớn nhất là: ........... tấn, tương ứng tầm với…. m.
2. Các kiến nghị:……..
Thời hạn thực hiện kiến nghị:……..
V. CHU KỲ KIỂM ĐỊNH
Thời gian kiểm định lần sau : ngày       tháng       năm
Lý do rút ngắn thời hạn kiểm định (nếu có):
Biên bản đã được thông qua  ngày …….. tháng ………năm
Tại:…………………………….  
Biên bản được lập thành…. bản, mỗi bên giữ… bản.
Những kiểm định viên thực hiện việc kiểm định thiết bị này hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính chính xác các nhận xét và đánh giá kết quả kiểm định ghi trong biên bản ./.
   
ĐƠN VỊ SỬ DỤNG        NGƯỜI CHỨNG KIẾN     KIỂM ĐỊNH VIÊN
(ký tên và đóng dấu)           (ký, ghi rõ họ, tên)           (ký, ghi rõ họ, tên)

 kiểm định cầu trục tháp, kiểm định sàn nâng, kiểm định xe nâng, kiểm định nồi hơi, kiểm định chống sét





        














 kiểm định cầu trục tháp, kiểm định sàn nâng, kiểm định xe nâng, kiểm định nồi hơi, kiểm định chống sét






kiểm định bình khí nén
kiểm định bình khí nén

Kiểm Định Nồi HơiKiểm Định Các Bình Chịu Áp Lực, Kiểm Định Hệ Thống Lạnh, Kiểm Định Cần Trục , Kiểm Định Cầu Trục: Cầu Trục lăn, cầu trục treo.
  1. Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
  2. Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
  3. Kiểm Định Xe Nâng Hàng
  4. Kiểm Định Xe Nâng Người
  5. Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
  6. Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
  7. Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
  8. Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét