Chủ Nhật, 9 tháng 11, 2014

kiểm định bình khí nén, kiểm định nồi hơi, kiểm định xe nâng

Performances tabulated are per ISO 1217 and refer to ambient conditions of 20˚C and 1 Bar (a). kiểm định nồi hơi
Above dimensions are for air-cooled compressors or water-cooled compressors, up to 220 HP (inclusive). For 250 HP and larger compressors, indicated dimensions are for water-cooled compressors. Dimensions of air-cooled compressors of 250 HP and above are available on request. Specifications are subject to change without prior notification. Performances for pressures and flows not listed above will be quoted on request.
Summarized Specifications of Standard Compressor Setkiểm định nồi hơi

kiểm định bình khí nén

The Oholiab-Airmac MAXXOL range of compressors are heavy-duty, dry-screw type air compressors, designed for the continuous and reliable supply of oil-less compressed air and nitrogen, up to 10.5 Bar G pressure, for applications requiring clean, compressed air, with minimum maintenance. The compressors are fully factory packaged, piped and wired, and are delivered on skids that can easily be installed on site, with minimal labor. No foundation or foundation bolts are necessary. The skid-mounted machine can be readily commissioned after connection to the power mains and plant air piping system.
The Standard Compressed Air Generating Skid includes:
  • Heavy-duty, oil-free rotary screw compression bloc, comprising two stages of compression, each with a pair of stainless steel rotors supported by massive anti-friction type bearings within a sturdy cast-iron frame.
    The compression chamber is separated from the bearings and running gear by seals and delivers absolutely oil-free air. The two compression stages are driven through a speed increasing gear, connected to the driving motor via a flexible coupling. Both rotors and casing are protected from within against corrosion by a patented coating, assuring reliable operation with practically no wear.
  • Electric motor, three-phase asynchronous type, IP55 enclosure, class F insulation, rated for continuous operation.
  • Reduced-voltage motor starter, automatic Star-Delta type.
  • MAXXTRONIC digital control panel,touch-screen monitor with indication of operating pressures and temperatures, total and loaded run hours, operational and programmable settings, time delays, programmable auto or manual start/stop functions, connections for remote control and alarm, alarm/shutdown fault indication, programming keypad, menu selection with /start/stop/reset pushbuttons, Modbus on TCP/IP or other communication options.
  • Capacity control system, fully automatic, including compression / unloaded run/ timed shutdown after extended unloaded run, and auto-start on renewed air demand.
    The pressure is monitored by a 4-20 mA transmitter and can be set to within 0.1 Bar increments.
    kiểm định nồi hơi
  • Solenoid operated valves for capacity control and blowdown of internal pressure on shutdown or unloaded run modes.
  • Air inlet filter, two-stage, with dry, cleanable/replaceable, 3 to 5 micron filtration elements.
  • Air suction throttling valve, with pneumatic actuator.
  • Interstage cooler, air- or water-cooled, complete with stainless steel moisture eparator and automatic drain valve.
  • Aftercooler, air- or water-cooled, complete with stainless steel moisture separator and automatic drain valve. 
  • Lubricating system, including a shaft-driven gear-type lubricating pump, air- or water-cooled cooler.kiểm định nồi hơi
  • Safety valves between the stages and at compressor discharge.
  • Anti-vibration mounts on which stands the motor and compressor bloc assembly.
  • Internal air piping, flexible, made of stainless steel.
  • Dry type flexible coupling between motor and compression bloc.
  • Acoustic canopy, to reduce the sound level to approximately 76- 79 dBa at 1 meter distance.
  • Heavy-gauge fabricated baseplate carrying the above accessories.
OPTIONAL EQUIPMENT 
kiểm định bình khí nén
kiểm định bình khí nén

kiểm định bình khí nén
kiểm định bình khí nén

kiểm định bình khí nén
kiểm định bình khí nén

kiểm định bình khí nén
kiểm định bình khí nén

kiểm định bình khí nén
kiểm định bình khí nén
Kiểm Định Nồi Hơi, Kiểm Định Các Bình Chịu Áp Lực, Kiểm Định Hệ Thống Lạnh, Kiểm Định Cần Trục , Kiểm Định Cầu Trục: Cầu Trục lăn, cầu trục treo.
  1. Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
  2. Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
  3. Kiểm Định Xe Nâng Hàng
  4. Kiểm Định Xe Nâng Người
  5. Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
  6. Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
  7. Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
  8. Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
Cap 1:    Trang Chủ
Cap 1:      Thiết Bị Kiểm Định
Cap 2
Kiểm Định An Toàn Các Thiết Bị gồm:
  1. Kiểm Định Nồi Hơi
  2. Kiểm Định Các Bình Chịu Áp Lực
  3. Kiểm Định Hệ Thống Lạnh
  4. Kiểm Định Cần Trục
  5. Kiểm Định Cầu Trục: Cầu Trục lăn, cầu trục treo.
  6. Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
  7. Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
  8. Kiểm Định Xe Nâng Hàng
  9. Kiểm Định Xe Nâng Người
  10. Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
  11. Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
  12. Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
  13. Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
Cap 1:     Quy Trình Kiểm Định
Cap 2
  1. Quy Trình Kiểm Định Nồi Hơi
  2. Quy Trình Kiểm Định Các Bình Chịu Áp Lực
  3. Quy Trình Kiểm Định Hệ Thống Lạnh
  4. Quy Trình Kiểm Định Cần Trục
  5. Quy Trình Kiểm Định Cầu Trục: Cầu Trục lăn, cầu trục treo.
  6. Quy Trình Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.




kiểm định bình khí nén
kiểm định bình khí nén

kiểm định bình khí nén
kiểm định bình khí nén

Designed and fabricated for higher reliability, easier maintenance and lower operating costskiểm định nồi hơi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét