Chủ Nhật, 9 tháng 11, 2014

kiểm định bình khí nén, kiểm định nồi hơi, kiểm định xe nâng

COMPRESSED AIR SYSTEMS AND OTHER PRODUCTS


Compressed Air Systems with
dessicant dryers

Compressed Air Systems with
refrigerated dryers

kiểm định bình khí nén kiểm định bình khí nén
  Press to enlarge  Press to enlarge

High pressure compressors


- Flows: up to 3300 m3/hr

- Pressures: up to 400 bar
 kiểm định bình khí nén

Centrifugal, packaged air compressors for high volume air

kiểm định xe nâng2&3-stage, fully packaged, complete with inter & after coolers, fully automatic suction
capacity control with surge protection, comprehensive digital control panel, a large choice
of engineered options.

Capacities (free air): 24 to 460 m3/min. power: 200 hp to 3500 hp discharge pressures:
3 barg to 10.5 barg.kiểm định nồi hơi
kiểm định bình khí nén


Portable Air Compressors

diesel engine drive, 2 & 4 wheel

Kiểm Định Nồi Hơi, Kiểm Định Các Bình Chịu Áp Lực, Kiểm Định Hệ Thống Lạnh, Kiểm Định Cần Trục , Kiểm Định Cầu Trục: Cầu Trục lăn, cầu trục treo.
  1. Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
  2. Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
  3. Kiểm Định Xe Nâng Hàng
  4. Kiểm Định Xe Nâng Người
  5. Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
  6. Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
  7. Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
  8. Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
Cap 1:    Trang Chủ
Cap 1:      Thiết Bị Kiểm Định
Cap 2
Kiểm Định An Toàn Các Thiết Bị gồm:
  1. Kiểm Định Nồi Hơi
  2. Kiểm Định Các Bình Chịu Áp Lực
  3. Kiểm Định Hệ Thống Lạnh
  4. Kiểm Định Cần Trục
  5. Kiểm Định Cầu Trục: Cầu Trục lăn, cầu trục treo.
  6. Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
  7. Kiểm Định Pa Lăng Điện; Palăng Kéo Tay
  8. Kiểm Định Xe Nâng Hàng
  9. Kiểm Định Xe Nâng Người
  10. Kiểm Định Thang Máy Các Loại.
  11. Kiểm Định Thang Cuốn; Băng Tải Chở Người.
  12. Kiểm Định Hệ Thống Chống Sét
  13. Đo, Kiểm Tra Điện Trở Hệ Thống Điện
Cap 1:     Quy Trình Kiểm Định
Cap 2
  1. Quy Trình Kiểm Định Nồi Hơi
  2. Quy Trình Kiểm Định Các Bình Chịu Áp Lực
  3. Quy Trình Kiểm Định Hệ Thống Lạnh
  4. Quy Trình Kiểm Định Cần Trục
  5. Quy Trình Kiểm Định Cầu Trục: Cầu Trục lăn, cầu trục treo.
  6. Quy Trình Kiểm Định Cổng Trục: Cổng Trục, Nửa Cổng Trục.
kiểm định bình khí nén

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét